Bộ đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có đáp án
HOC247 xin giới thiệu tới các em Bộ đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức về Địa lí 11 đã học để sẵn sàng thật tốt cho các kỳ thi sắp đến. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 5 học: 2020 – 2021 Môn ĐỊA LÝ – Khối: 11 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: ngàn tấn)
5 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2003 |
Sản lượng |
11411,4 |
10356,4 |
6788,0 |
4988,2 |
4712,8 |
4596,2 |
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
C. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
Câu 2: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
B. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
C. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
D. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
Câu 3: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo; 2- Nghèo khoáng sản tài nguyên; 3- Có khí hậu gió mùa; 4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 4: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. có nhiều tuyết về mùa đông.
C. mùa hạ hot, mưa phệ và bão. D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 5: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
D. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
Câu 6: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc tới nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.
Câu 7: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. thượng nguồn của các sông mập.
B. các đồng bằng châu thổ bao la.
C. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 8: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. lao động trình độ rộng rãi. B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. kiến thức, khoa học- kĩ thuật. D. đầu cơ vốn của các nước khác.
Câu 9: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
B. sức sắm thị phần trong nước giảm.
C. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
D. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 10: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Dệt. B. Điện tử.
C. Xây dựng. D. Chế tạo.
Câu 11: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
C. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
D. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
Câu 13: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp; 2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng; 3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu; 4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.
Câu 15: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 738 ngàn km2. D. 338 ngàn km2.
Câu 16: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 1,0%/5. B. 0,5%/5.
C. 1,5%/5. D. 0,1%/5.
Câu 17: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản (đơn vị: %)
5 |
1990 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,5 |
1,9 |
0,8 |
0,4 |
2,7 |
2,5 |
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 18: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 13 nước.
C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
Câu 20: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Rôbôt. B. Xe máy.
C. Oto. D. Tàu biển.
Câu 21: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
B. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
C. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
D. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
B. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
Câu 23: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
D. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
A |
2 |
C |
3 |
B |
4 |
C |
5 |
C |
6 |
D |
7 |
B |
8 |
C |
9 |
A |
10 |
B |
11 |
C |
12 |
D |
13 |
D |
14 |
D |
15 |
B |
16 |
D |
17 |
C |
18 |
A |
19 |
B |
20 |
A |
21 |
B |
22 |
D |
23 |
A |
24 |
A |
{– Nội dung đề và đáp án phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc tải về –}
2. ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
B. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
C. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
D. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
Câu 2: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
C. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
D. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
Câu 3: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. lao động trình độ rộng rãi. B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. kiến thức, khoa học- kĩ thuật. D. đầu cơ vốn của các nước khác.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
C. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
D. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
Câu 5: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
B. thượng nguồn của các sông mập.
C. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
D. các đồng bằng châu thổ bao la.
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.
Câu 7: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,5%/5. B. 1,0%/5.
C. 1,5%/5. D. 0,1%/5.
Câu 8: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp; 2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng; 3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu; 4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 9: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. sức sắm thị phần trong nước giảm.
B. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
C. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
D. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phát triển theo hướng thâm canh.
B. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
D. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
Câu 11: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ tây sang đông. B. cao dần từ bắc tới nam.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Câu 12: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
B. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
C. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
D. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
Câu 13: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo;
2- Nghèo khoáng sản tài nguyên;
3- Có khí hậu gió mùa;
4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 14: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 738 ngàn km2. D. 338 ngàn km2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
B. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
Câu 16: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)
5 |
1990 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,5 |
1,9 |
0,8 |
0,4 |
2,7 |
2,5 |
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 17: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 13 nước.
C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
Câu 19: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Rôbôt. B. Xe máy.
C. Oto. D. Tàu biển.
Câu 20: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo. B. Điện tử.
C. Xây dựng. D. Dệt.
Câu 21: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
Câu 22: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 23: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh.
B. nhiệt độ thấp và ít mưa.
C. mùa hạ hot, mưa phệ và bão.
D. có nhiều tuyết về mùa đông.
Câu 24: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác (đơn vị: ngàn tấn)
5 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2003 |
Sản lượng |
11411,4 |
10356,4 |
6788,0 |
4988,2 |
4712,8 |
4596,2 |
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
B. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
A |
2 |
C |
3 |
C |
4 |
B |
5 |
D |
6 |
D |
7 |
D |
8 |
D |
9 |
B |
10 |
B |
11 |
C |
12 |
A |
13 |
D |
14 |
B |
15 |
D |
16 |
C |
17 |
A |
18 |
B |
19 |
A |
20 |
B |
21 |
C |
22 |
A |
23 |
C |
24 |
A |
{– Nội dung đề và đáp án phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc tải về –}
3. ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,5%/5. B. 0,1%/5.
C. 1,0%/5. D. 1,5%/5.
Câu 2: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
B. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
C. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
D. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
B. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
Câu 6: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 16 nước.
C. 13 nước. D. 15 nước.
Câu 7: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp; 2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng; 3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu; 4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. sức sắm thị phần trong nước giảm.
B. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
C. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
D. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 9: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. cao dần từ bắc tới nam.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 10: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Xe máy. B. Rôbôt. C. Oto. D. Tàu biển.
Câu 11: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
B. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
C. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
D. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
Câu 12: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh.
B. nhiệt độ thấp và ít mưa.
C. mùa hạ hot, mưa phệ và bão.
D. có nhiều tuyết về mùa đông.
Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
C. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
Câu 14: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
B. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
C. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
D. Phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 16: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo. B. Dệt.
C. Xây dựng. D. Điện tử.
Câu 17: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 338 ngàn km2. D. 738 ngàn km2.
Câu 18: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
Câu 19: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. các đồng bằng châu thổ bao la.
B. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
C. thượng nguồn của các sông mập.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 20: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. đầu cơ vốn của các nước khác.
B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. lao động trình độ rộng rãi.
D. kiến thức, khoa học- kĩ thuật.
Câu 21: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 22: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: ngàn tấn)
5 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2003 |
Sản lượng |
11411,4 |
10356,4 |
6788,0 |
4988,2 |
4712,8 |
4596,2 |
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
B. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
Câu 23: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)
5 |
1990 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,5 |
1,9 |
0,8 |
0,4 |
2,7 |
2,5 |
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 24: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo;
2- Nghèo khoáng sản tài nguyên;
3- Có khí hậu gió mùa;
4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
B |
2 |
B |
3 |
D |
4 |
C |
5 |
A |
6 |
A |
7 |
D |
8 |
B |
9 |
C |
10 |
B |
11 |
A |
12 |
C |
13 |
D |
14 |
B |
15 |
C |
16 |
D |
17 |
B |
18 |
C |
19 |
A |
20 |
D |
21 |
A |
22 |
A |
23 |
C |
24 |
D |
{– Còn tiếp –}
4. ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 16 nước.
C. 13 nước. D. 15 nước.
Câu 2: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. các đồng bằng châu thổ bao la.
B. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
C. thượng nguồn của các sông mập.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 3: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo;
2- Nghèo khoáng sản tài nguyên;
3- Có khí hậu gió mùa;
4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
C. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
D. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
B. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
C. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
D. Phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 6: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
B. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
C. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
D. sức sắm thị phần trong nước giảm.
Câu 7: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản (đơn vị: %)
5 |
1990 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,5 |
1,9 |
0,8 |
0,4 |
2,7 |
2,5 |
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 8: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ bắc tới nam. B. cao dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Câu 9: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Oto. B. Rôbôt.
C. Tàu biển. D. Xe máy.
Câu 10: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
B. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
C. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
D. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
Câu 11: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: ngàn tấn)
5 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2003 |
Sản lượng |
11411,4 |
10356,4 |
6788,0 |
4988,2 |
4712,8 |
4596,2 |
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
B. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
C. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
B. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
Câu 15: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa hạ hot, mưa phệ và bão.
B. có nhiều tuyết về mùa đông.
C. mùa đông kéo dài, lạnh.
D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 16: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 338 ngàn km2. D. 738 ngàn km2.
Câu 17: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
Câu 18: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. đầu cơ vốn của các nước khác.
B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. lao động trình độ rộng rãi.
D. kiến thức, khoa học- kĩ thuật.
Câu 19: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 1,0%/5. B. 0,1%/5.
C. 1,5%/5. D. 0,5%/5.
Câu 20: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 21: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
B. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
C. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
D. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
Câu 22: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp;
2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng;
3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu;
4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 23: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo. B. Dệt.
C. Xây dựng. D. Điện tử.
Câu 24: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
A |
2 |
A |
3 |
D |
4 |
D |
5 |
C |
6 |
C |
7 |
C |
8 |
C |
9 |
B |
10 |
B |
11 |
B |
12 |
D |
13 |
D |
14 |
A |
15 |
A |
16 |
B |
17 |
C |
18 |
D |
19 |
B |
20 |
A |
21 |
B |
22 |
C |
23 |
D |
24 |
A |
{– Còn tiếp –}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Yên Lạc có đáp án
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Duy Thì có đáp án
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề trực tuyến tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Lê Trung Kiên
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Lê Thành Phương
Chúc các em học tập tốt !
Xem thêm về bài viết
Bộ đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có đáp án
HOC247 xin giới thiệu tới các em Bộ đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức về Địa lí 11 đã học để sẵn sàng thật tốt cho các kỳ thi sắp đến. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
5 học: 2020 – 2021
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 11
Thời gian: 45 phút
1. ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: ngàn tấn)
5
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
C. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
Câu 2: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
B. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
C. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
D. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
Câu 3: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo; 2- Nghèo khoáng sản tài nguyên; 3- Có khí hậu gió mùa; 4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 4: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. có nhiều tuyết về mùa đông.
C. mùa hạ hot, mưa phệ và bão. D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 5: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
D. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
Câu 6: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc tới nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.
Câu 7: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. thượng nguồn của các sông mập.
B. các đồng bằng châu thổ bao la.
C. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 8: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. lao động trình độ rộng rãi. B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. kiến thức, khoa học- kĩ thuật. D. đầu cơ vốn của các nước khác.
Câu 9: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
B. sức sắm thị phần trong nước giảm.
C. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
D. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 10: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Dệt. B. Điện tử.
C. Xây dựng. D. Chế tạo.
Câu 11: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
C. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
D. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
Câu 13: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp; 2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng; 3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu; 4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.
Câu 15: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 738 ngàn km2. D. 338 ngàn km2.
Câu 16: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 1,0%/5. B. 0,5%/5.
C. 1,5%/5. D. 0,1%/5.
Câu 17: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản (đơn vị: %)
5
1990
1995
1997
1999
2001
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,5
1,9
0,8
0,4
2,7
2,5
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 18: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 13 nước.
C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
Câu 20: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Rôbôt. B. Xe máy.
C. Oto. D. Tàu biển.
Câu 21: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
B. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
C. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
D. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
B. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
Câu 23: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
D. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
A
2
C
3
B
4
C
5
C
6
D
7
B
8
C
9
A
10
B
11
C
12
D
13
D
14
D
15
B
16
D
17
C
18
A
19
B
20
A
21
B
22
D
23
A
24
A
{– Nội dung đề và đáp án phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc tải về –}
2. ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
B. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
C. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
D. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
Câu 2: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
C. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
D. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
Câu 3: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. lao động trình độ rộng rãi. B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. kiến thức, khoa học- kĩ thuật. D. đầu cơ vốn của các nước khác.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
C. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
D. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
Câu 5: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
B. thượng nguồn của các sông mập.
C. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
D. các đồng bằng châu thổ bao la.
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.
Câu 7: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,5%/5. B. 1,0%/5.
C. 1,5%/5. D. 0,1%/5.
Câu 8: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp; 2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng; 3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu; 4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 9: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. sức sắm thị phần trong nước giảm.
B. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
C. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
D. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phát triển theo hướng thâm canh.
B. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
D. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
Câu 11: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ tây sang đông. B. cao dần từ bắc tới nam.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Câu 12: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
B. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
C. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
D. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
Câu 13: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo;
2- Nghèo khoáng sản tài nguyên;
3- Có khí hậu gió mùa;
4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 14: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 738 ngàn km2. D. 338 ngàn km2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
B. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
Câu 16: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)
5
1990
1995
1997
1999
2001
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,5
1,9
0,8
0,4
2,7
2,5
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 17: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 13 nước.
C. 15 nước. D. 16 nước.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
Câu 19: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Rôbôt. B. Xe máy.
C. Oto. D. Tàu biển.
Câu 20: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo. B. Điện tử.
C. Xây dựng. D. Dệt.
Câu 21: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
Câu 22: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 23: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh.
B. nhiệt độ thấp và ít mưa.
C. mùa hạ hot, mưa phệ và bão.
D. có nhiều tuyết về mùa đông.
Câu 24: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác (đơn vị: ngàn tấn)
5
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
B. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
A
2
C
3
C
4
B
5
D
6
D
7
D
8
D
9
B
10
B
11
C
12
A
13
D
14
B
15
D
16
C
17
A
18
B
19
A
20
B
21
C
22
A
23
C
24
A
{– Nội dung đề và đáp án phần tự luận các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc tải về –}
3. ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,5%/5. B. 0,1%/5.
C. 1,0%/5. D. 1,5%/5.
Câu 2: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
B. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
C. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
D. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
B. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
Câu 6: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 16 nước.
C. 13 nước. D. 15 nước.
Câu 7: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp; 2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng; 3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu; 4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. sức sắm thị phần trong nước giảm.
B. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
C. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
D. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
Câu 9: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. cao dần từ bắc tới nam.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 10: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Xe máy. B. Rôbôt. C. Oto. D. Tàu biển.
Câu 11: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
B. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
C. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
D. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
Câu 12: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh.
B. nhiệt độ thấp và ít mưa.
C. mùa hạ hot, mưa phệ và bão.
D. có nhiều tuyết về mùa đông.
Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
C. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
Câu 14: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
B. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
C. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
D. Phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 16: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo. B. Dệt.
C. Xây dựng. D. Điện tử.
Câu 17: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 338 ngàn km2. D. 738 ngàn km2.
Câu 18: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
Câu 19: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. các đồng bằng châu thổ bao la.
B. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
C. thượng nguồn của các sông mập.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 20: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. đầu cơ vốn của các nước khác.
B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. lao động trình độ rộng rãi.
D. kiến thức, khoa học- kĩ thuật.
Câu 21: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 22: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: ngàn tấn)
5
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
B. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
Câu 23: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản
(đơn vị: %)
5
1990
1995
1997
1999
2001
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,5
1,9
0,8
0,4
2,7
2,5
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 24: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo;
2- Nghèo khoáng sản tài nguyên;
3- Có khí hậu gió mùa;
4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
B
2
B
3
D
4
C
5
A
6
A
7
D
8
B
9
C
10
B
11
A
12
C
13
D
14
B
15
C
16
D
17
B
18
C
19
A
20
D
21
A
22
A
23
C
24
D
{– Còn tiếp –}
4. ĐỀ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bờ cõi Trung Quốc bao la tiếp giáp với
A. 14 nước. B. 16 nước.
C. 13 nước. D. 15 nước.
Câu 2: Miền Tây Trung Quốc chẳng phải là nơi có
A. các đồng bằng châu thổ bao la.
B. nhiều tài nguyên và đồng cỏ rộng.
C. thượng nguồn của các sông mập.
D. các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.
Câu 3: Trong các ý sau, có bao lăm ý đúng với tự nhiên Nhật Bản?
1- Có nhiều đảo và quần đảo;
2- Nghèo khoáng sản tài nguyên;
3- Có khí hậu gió mùa;
4- Có nhiều núi lửa, địa chấn.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây ko đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có địa điểm cao trên toàn cầu về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Sản xuất nhiều tàu biểu, người máy, oto, ti vi…
C. Giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 toàn cầu.
D. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên bờ cõi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây ko đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Phương pháp chăn nuôi đương đại.
B. Chú trọng năng suất, chất lượng thành phầm.
C. Chiếm tỉ trọng rất mập trong GDP.
D. Phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 6: Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 vận tốc phát triển của nền kinh tế Nhật Bản suy giảm mạnh là do
A. khủng hoảng nguồn vốn trên toàn cầu.
B. thiên tai địa chấn, sóng thần xảy ra nhiều.
C. khủng hoảng dầu lửa trên toàn cầu.
D. sức sắm thị phần trong nước giảm.
Câu 7: Cho bảng số liệu: Vận tốc tăng GDP của Nhật Bản (đơn vị: %)
5
1990
1995
1997
1999
2001
2003
2005
Tăng GDP
5,1
1,5
1,9
0,8
0,4
2,7
2,5
Nhận xét đúng về vận tốc phát triển GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là
A. phát triển cao nhưng mà còn bất định.
B. phát triển chậm lại nhưng mà vẫn ở mức cao.
C. phát triển chậm lại, có bất định và ở mức thấp.
D. phát triển bình ổn và luôn ở mức cao.
Câu 8: 1 đặc điểm mập của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ bắc tới nam. B. cao dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Câu 9: Thành phầm nào sau đây của Nhật Bản chẳng phải do công nghiệp chế tác sản xuất?
A. Oto. B. Rôbôt.
C. Tàu biển. D. Xe máy.
Câu 10: Ngành chuyên chở biển của Nhật Bản tăng trưởng mạnh chủ quản là do
A. ngành đánh bắt hải sản tăng trưởng.
B. địa điểm địa lí và đặc điểm bờ cõi.
C. công nghiệp cơ khí tăng trưởng từ lâu đời.
D. số dân đông, nhu cầu giao lưu mập.
Câu 11: Cho bảng số liệu: Sản lượng cá khai thác
(đơn vị: ngàn tấn)
5
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
Qua bảng số liệu trên, nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003 là
A. sản lượng các tăng liên tiếp nhưng mà còn tăng chậm.
B. sản lượng cá liên tiếp giảm mạnh.
C. sản lượng cá giảm mạnh và có bất định.
D. sản lượng cá tăng nhưng mà còn bất định.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây ko đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.
B. 1 số diện tích lúa chuyển sang trồng các cây khác.
C. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.
D. Sản lượng lúa đứng vào loại bậc nhất toàn cầu.
Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. nhu cầu mập về vật liệu cho chế biến thực phẩm.
B. ngành này ko yêu cầu cao về trình độ.
C. ngành này cần vốn đầu cơ ít, năng suất và hiệu quả cao.
D. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và biển cả, gần các ngư trường mập và cá là thực phẩm chính.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây ko đúng với non sông Trung Quốc?
A. Có qui mô diện tích bao la bậc nhất toàn cầu.
B. Biên giới với các nước chủ quản núi cao, hoang mạc.
C. Có miền duyên hải bao la với đường bờ biển dài.
D. Trcửa ải dài từ khoảng 200 Bắc đến 530 Bắc.
Câu 15: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với khí hậu phía bắc bởi
A. mùa hạ hot, mưa phệ và bão.
B. có nhiều tuyết về mùa đông.
C. mùa đông kéo dài, lạnh.
D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 16: Diện tích thiên nhiên của Nhật Bản là
A. 387 ngàn km2. B. 378 ngàn km2.
C. 338 ngàn km2. D. 738 ngàn km2.
Câu 17: Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có nhiều thiên tai như: địa chấn, núi lửa, sóng thần, bão.
B. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. lãnh hải Nhật Bản có các dòng biển hot và lạnh gặp nhau.
Câu 18: Do nghèo khoáng sản tài nguyên, nên Nhật Bản chú trọng tăng trưởng các cấp công nghiệp yêu cầu nhiều
A. đầu cơ vốn của các nước khác.
B. nguyên, nhiên liệu nhập cảng.
C. lao động trình độ rộng rãi.
D. kiến thức, khoa học- kĩ thuật.
Câu 19: Vận tốc ngày càng tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 1,0%/5. B. 0,1%/5.
C. 1,5%/5. D. 0,5%/5.
Câu 20: Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu toàn cầu về
A. trợ giúp tăng trưởng chính thức (ODA).
B. trị giá xuất, nhập cảng hàng hóa.
C. xuất khẩu thành phầm của nông nghiệp.
D. thương nghiệp với các nước ở châu Á.
Câu 21: Nhật Bản chẳng phải là 1 non sông
A. quần đảo, trải ra hình vòng cung.
B. sang giàu khoáng sản tài nguyên.
C. có hàng nghìn đảo bé gần bờ.
D. có 4 đảo mập từ bắc xuống nam.
Câu 22: Có bao lăm phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
1- Đứng hàng thứ tư toàn cầu về thương nghiệp;
2- Ngành giao thông chuyên chở biển có địa điểm đặc trưng quan trọng;
3- Ngành nguồn vốn, nhà băng đứng bậc nhất toàn cầu;
4- Hoạt động đầu cơ ra nước ngoài càng ngày càng tăng trưởng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 23: Ngành công nghiệp mũi nhọn ngày nay của Nhật Bản?
A. Chế tạo. B. Dệt.
C. Xây dựng. D. Điện tử.
Câu 24: Các trung tâm công nghiệp rất mập của Nhật Bản nhiều nhất ở đảo nào?
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
A
2
A
3
D
4
D
5
C
6
C
7
C
8
C
9
B
10
B
11
B
12
D
13
D
14
A
15
A
16
B
17
C
18
D
19
B
20
A
21
B
22
C
23
D
24
A
{– Còn tiếp –}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Yên Lạc có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Nguyễn Duy Thì có đáp án
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề trực tuyến tại đây:
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Lê Trung Kiên
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 5 2021 – Trường THPT Lê Thành Phương
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 80 bài tập trắc nghiệm Chương Điện li môn Hóa học 11 5 2020 Trường THPT Nam Phù Cừ
1095
20 Câu trắc nghiệm về Cấu trúc rẽ nhánh và lặp môn Tin 11 5 2019
3100
Bài tập trắc nghiệm ôn tập Tin học 11 5 2020
2350
Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Tin học 11 5 2019-2020
1934
Bài tập trắc nghiệm Cấu trúc rẽ nhanh Tin học 11
10234
70 Bài tập trắc nghiệm có đáp án ôn tập học kì môn Hóa 11 5 2019-2020
1816
#Bộ #đề #thi #giữa #HK2 #môn #Địa #lí #5 #Trường #THPT #Nguyễn #Thị #Minh #Khai #có #đáp #án
#Bộ #đề #thi #giữa #HK2 #môn #Địa #lí #5 #Trường #THPT #Nguyễn #Thị #Minh #Khai #có #đáp #án
Cẩm Nang Tiếng Anh