Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 tới vòng 18 giúp các em học trò Các em học trò lớp 2 nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi giải Toán qua mạng 5 học 2021 – 2022.
Với các dạng bài tập điền số phù hợp, điền dấu chấm, điền dấu>, <, = ... các em sẽ ôn tập tốt, nắm được cấu trúc đề thi Violympic Toán lớp 2 để biết cách phân bổ thời kì. Thời gian làm bài cân đối để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán. Chi tiết vui lòng tải và tham khảo bài viết dưới đây:
Đề thi Violympic Toán lớp 2, vòng 1
Bài 1: Viết số quy trình của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo quy trình tăng dần.
Bài 2: Điền vào các câu giải đáp phù hợp …..
1, Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 68 – 17 = ……
2, Số mập nhất có 2 chữ số không giống nhau là số ………
3, Số bé nhất có 2 chữ số nhưng mà hiệu là 2 ………..
4, Điền vào chỗ trống các số phù hợp: …… – 36 = 63
5, Gia đình bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt. Vậy có tất cả bao lăm con gà và con vịt? ……
6, 1 shop buổi sáng bán được 20 cái quạt, buổi chiều 15 cái quạt. Hôm đấy shop bán được bao lăm chiếc quạt? …….
7, Có tất cả …….. số có 2 chữ số nhưng mà tổng 2 chữ số đấy là 8.
8, Người ta bỏ 25 viên bi đỏ và 21 viên bi xanh vào 1 hộp. Hỏi trong hộp có bao lăm viên bi cả màu xanh và màu đỏ? ……….
9, Cho em biết có bao lăm số thiên nhiên có 2 chữ số bé hơn 68? ………
10, Em hãy cho biết có tất cả bao lăm số thiên nhiên từ 35 tới 68? ……….
Bài 3: Điền vào …..
1, Xếp đặt các số sau theo quy trình tăng dần: 14,6,2.17 …………………………………… …….
2, 60 – ……. = 30
3, Có ……… số có 1 chữ số
4, Số mập nhất có 1 chữ số ……….
5, Số mập nhất có 2 chữ số ……….
6, 58 – ……. = 36 + 10.
7, 49 – ……. = 24.
8, 1 shop có 86 quyển vở. Bán đi 20 quyển vở. Shop còn lại bao lăm quyển vở? ……….
9, 1dm = ……. centimet.
10, …… + 41 = 56 + 23.
11,4 dm + 20 centimet = …….. dm.
12, …….. centimet + 1dm = …….. 40 centimet
13, 89 – 31 = ………
14, Trong phép tính 16 + 3 = 19 chọn câu giải đáp sai.
a, 19 được gọi là Tổng c, Biểu thức được gọi là phép cộng
b, 16 được gọi là Tổng d, 16 và 3 được gọi là số hạng.
Đề thi Violympic Toán lớp 2, Vòng 2
Bài 1:
1, 9 + 2 = …….
2, 9 dm + 3 dm = ……. dm.
3, 9 + 7 = …….
4, Cho các số 70,39,15,23,89. Theo quy trình từ mập nhất tới bé nhất: ………………………. …. ……..
5, Số tiếp theo của số mập nhất có 1 chữ số là …….
Bài 2: Chọn 2 ô liên tục có trị giá bằng nhau hoặc giống nhau.
bài 3: Điền số phù hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng.
Đề thi Violympic Toán lớp 2, vòng 3
Bài 1:
1, 19 + 7 = …….
2, ….. – 26 = 13
3, 64 + ……. = 70
4, Có bao lăm số thiên nhiên mập hơn 26 và bé hơn 79?: …………
5, 8 dm 2 centimet = …….. dm.
6, Cho a = 85 – 23 và b = 45 + 9. So sánh 2 số a và b (a ……. b)
7, 6 + 4 + 8 = ………
8, 7 …. + 6 = 85.
9, Có bao lăm số thiên nhiên bé hơn 68 ?: ……….
10, 1 shop ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở, ngày thứ 2 nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ 2 bán được bao lăm quyển. ……….
Bài 2: Chọn 2 ô liên tục có trị giá bằng nhau hoặc giống nhau.
bài 3: Điền số phù hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng.
Đề thi Violympic Toán lớp 2, vòng 4
Bài 1: Viết số quy trình của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo quy trình tăng dần.
Bài 2: Điền vào các câu giải đáp phù hợp …..
1. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 88 + 7 = …….
2. Biết 2 số hạng là 78 và 3. Tổng của 2 số hạng là ……..
3. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 68 + 6 = ………
4. Điền vào chỗ trống các số phù hợp …….. + 36 = 44
5. Tuyền có 65 quyển vở, Thảo có nhiều hơn Tuyến 8 quyển vở. Hỏi Thảo có bao lăm quyển vở …….
6. Việt có 39 viên bi, Việt cho Khánh 12 viên bi. Việt còn lại bao lăm viên bi? …….
7. 1 shop có 96 kg gạo và bán 15 kg gạo.
8. Thảo có 18 nhãn vở ít hơn Hà 16 nhãn vở. Cả 2 bạn có bao lăm quyển vở.? ……….
9. 1 shop buổi sáng bán được 38 quả trứng, buổi chiều bán thêm được 7 quả trứng.
10. Điền số phù hợp: 89 dm – 30 centimet + 8 dm = ……… dm.
Bài 3: Điền kết quả phù hợp vào chỗ trống …..
1. 1 lớp học có 17 nam và 13 nữ. Lớp đấy có bao lăm học trò? …….
2. Kết quả của dãy phép tính: 67 + 29 – 14 = ………
3. Số bé nhất có 2 chữ số nhưng mà hiệu của 2 chữ số đấy là 6? ……….
4. Số mập nhất có 2 chữ số có hiệu là 4? ……….
5. Điền dấu:>, <, = vào chỗ ......: 18 dm + 12 dm ........ 80 dm - 50 dm.
Đề thi Violympic Toán lớp 2, vòng 5
Bài 1: Viết số quy trình của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo quy trình tăng dần.
Bài 2: Điền vào …..
1. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 81 – 37 = …….
2. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 71 – 43 = …….
3. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 46 + 27 = ………
4. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 12 + 18 + 7 = ………
5. Điền số phù hợp vào chỗ trống …….. + 49 = 91
6. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 46 + …… = 81
7. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 57 + …… = 91
8. 1 mảnh vải trắng dài 35dm. Tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải trắng 12dm. Chiều dài của cả 2 mảnh vải là bao lăm? ……….
9. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 26 + 36 + ……. = 81
10. Điền vào chỗ trống các số phù hợp: 19 + 25 + …… .. = 70
Bài 3:
1. Có 2 thùng dầu, 1 thùng đựng được 86 lít dầu, thùng còn lại đựng ít hơn thùng thứ nhất 15 lít. Thùng thứ 2 đựng được bao lăm lít?
2. Tổng điểm bài thi của Mai là 48 điểm, của Lan nhiều hơn Mai 5 điểm. Tổng điểm của Lan là bao lăm? …….
3. Đoạn dây thứ nhất dài 58dm. Đoạn thứ 2 ngắn hơn đoạn thứ nhất 25dm. Đoạn thứ 2 dài bao lăm dm? …………
4. Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học trò, lớp 2c có 33 học trò. Hỏi cả 3 lớp có bao lăm học trò? …….
5. Trong hình bên có ………… .hình chữ nhật?
Tài liệu vẫn chuẩn bị các bạn tải về để xem thêm
Thông tin thêm
Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 tới vòng 18
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 tới vòng 18 giúp các em học trò lớp 2 nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi giải Toán qua mạng Internet 5 học 2021 – 2022.Với các dạng bài tập như điền số phù hợp, điền vào chỗ chấm, điền dấu >, <, =… các em sẽ ôn tập thật tốt, nắm được cấu trúc đề thi Violympic Toán lớp 2 để biết cách phân bổ thời kì làm bài cho cân đối để kỳ thi giải Toán đạt kết quả cao. Chi tiết mời các em cùng tải về và tham khảo bài viết dưới đây:Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 tới vòng 18Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 2Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 3Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 4Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 5(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1Bài 1: Hãy viết số quy trình của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo quy trình tăng dần.Bài 2: Điền kết quả phù hợp vào chỗ …..1, Điền số phù hợp vào chỗ trống: 68 – 17 = ……2, Số mập nhất có 2 chữ số không giống nhau là số………..3, Số nhỏ nhất có 2 chữ số nhưng mà hiệu 2 chữ số bằng 2 ………..4, Điền số phù hợp vào chỗ trống: …… – 36 = 635, Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt.Vậy cả gà và vịt là bao lăm nhiêu con?……(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})6, 1 shop buổi sáng bán được 20 chiếc quạt,buổi chiều bán được 15 chiếc quạt.Hỏi cả ngày hôm đấy shop bán được bao lăm chiếc quạt?…….7, Có tất cả …….. chữ số có 2 chữ số nhưng mà tổng 2 chữ số của mỗi số đấy bằng 8.8, Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh.Hỏi cả 2 màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao lăm viên bi ?……….9, Hãy cho biết có tất cả bao lăm số thiên nhiên có 2 chữ số bé hơn 68 ?………10, Hãy cho biết từ số 35 tới 68 có tất cả bao lăm số thiên nhiên?………… Bài 3: Điền vào chỗ …..1, Xếp đặt các số sau theo quy trình tăng dần:14,6,2.17……………………………………2, 60 – ……. = 303, Có ………. số có 1 chữ số4, Số mập nhất có 1 chữ số………..5, Số mập nhất có 2 chữ số…………6, 58 – …….. = 36 + 10.7, 49 – …….. = 24.8, 1 shop có 86 quyển vở.Bán 20 quyển .Hỏi shop còn lại bao lăm quyển vở?……….9, 1dm = …….. centimet.10, …… + 41 = 56 + 23.11, 4 dm + 20 centimet = …….. dm.12, …….. centimet + 1dm = …….. 40 cm13, 89 – 31 = ………14, Trong phép tính 16 + 3 = 19 chọn câu giải đáp sai.a, 19 gọi là Tổng c, Biểu thức gọi là phép cộng(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})b, 16 gọi là Tổng d, 16 và 3 được gọi là số hạng.Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 2Bài 1:1, 9 + 2 = …….2, 9 dm + 3 dm = ……. dm.3, 9 + 7 = ……..4, Cho các số 70,39,15,23,89.Xếp theo quy trình từ mập tới nhỏ:…………………………….5, Số liền sau của số mập nhất có 1 chữ số là số ……..Bài 2:Chọn liên tục 2 ô có trị giá bằng nhau hoặc tương đồng với nhau.Bài 3: Điền số phù hợp vào ô trống để được phép tính đúng.Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 3Bài 1:1, 19 + 7 = …….2, ….. – 26 = 133, 64 + …….. = 704, Có bao lăm số thiên nhiên mập hơn 26 và bé hơn 79?: ………….(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})5, 8 dm 2 centimet = ……..dm.6, Cho a = 85 – 23 và b = 45 + 9. So sánh 2 số a và b (a ……. b)7, 6 + 4 + 8 = ………8, 7 …. + 6 = 85.9, Có bao lăm số thiên nhiên bé hơn 68?:…………..10, 1 shop ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở, ngày thứ 2 bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển vở. Hỏi ngày thứ 2 bán được bao lăm quyển vở. …………….Bài 2:Chọn liên tục 2 ô có trị giá bằng nhau hoặc tương đồng với nhau.Bài 3: Điền số phù hợp vào ô trống để được phép tính đúng.Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 4Bài 1: Hãy viết số quy trình của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo quy trình tăng dần.Bài 2: Điền kết quả phù hợp vào chỗ …..1. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 88 + 7 = ……..(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})2. Biết 2 số hạng là 78 và 3.Tổng của 2 số hạng là ……..3. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 68 + 6 = ………4. Điền số phù hợp vào chỗ trống ……..+ 36 = 445. Tuyến có 65 chiếc nhãn vở,Thảo có nhiều hơn Tuyến 8 chiếc nhãn vở. Hỏi Thảo có bao lăm chiếc nhãn vở…………6. Việt có 39 viên bi,Việt cho Khánh 12 viên bi.Hỏi Việt còn bao lăm viên bi?………7. 1 shop có 96 kg gạo ,bán đi 15 kg gạo.Hỏi shop đấy còn bao lăm kg gạo?………..8. Thảo có 18 nhãn vở ít hơn Hà 16 nhãn vở. Hỏi cả 2 bạn có bao lăm chiếc nhãn vở.?……….9. 1 shop bán 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán tiếp 7 quả .Hỏi shop đấy trong ngày bán được bao lăm quả trứng?…………10. Điền số phù hợp : 89 dm – 30 centimet + 8 dm = ……….dm. Bài 3: Điền kết quả phù hợp vào chỗ …..1. 1 lớp học có 17 học trò nam và 13 học trò nữ. Hỏi lớp học đấy có bao lăm học trò?…….2. Kết quả của dãy tính: 67 + 29 – 14 = ………3. Số bé nhất có 2 chữ số nhưng mà hiệu 2 chữ số bằng 6 ?………..4. Số mập nhất có 2 chữ số nhưng mà hiệu 2 chữ số bằng 4 ?……….5. Điền dấu: > , < , = vào chỗ ……: 18 dm + 12 dm …….. 80 dm – 50 dm.Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 5Bài 1: Hãy viết số quy trình của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo quy trình tăng dần.Bài 2: Điền vào chỗ …..1. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 81 – 37 = ……..2.Điền số phù hợp vào chỗ trống: 71 – 43 = ……..3. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 46 + 27 = ………4. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 12 + 18 + 7 = ………5. Điền số phù hợp vào chỗ trống ……..+ 49 = 916. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 46 +…… = 817. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 57 +…… = 918. Mảnh vải trắng dài 35dm. Mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm . Hỏi cả 2 mảnh vải dài bao lăm dm ?………9. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 26 + 36 +……. = 8110. Điền số phù hợp vào chỗ trống: 19 + 25 +…….. = 70Bài 3:1. Có 2 thùng đựng dầu , thùng 1 đựng 86 lít dầu, thùng 2 đựng ít hơn thùng 1 15 lít . Hỏi thùng 2 đựng bao lăm lít?…….2. Tổng số điểm rà soát của Mai là 48 điểm, của Lan nhiều hơn Mai 5 điểm . Hỏi tổng số điểm của Lan là bao lăm điểm?……..(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})3. Đoạn dây 1 dài 58dm. Đoạn 2 ngắn hơn đoạn 1 là 25dm.Hỏi đoạn 2 dài bao lăm dm? ………..4. Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học trò, lớp 2c có 33 học trò. Hỏi cả 3 lớp có bao lăm học trò?……..5. Trong hình vẽ bên có ……….hình chữ nhật?Tài liệu vẫn còn mời các bạn tải về để xem tiếp
#Đề #thi #Violympic #Toán #lớp #từ #vòng #tới #vòng
#Đề #thi #Violympic #Toán #lớp #từ #vòng #tới #vòng
Cẩm Nang Tiếng Anh