4. Học Tiếng Trung
-
Xuất hàng tiếng Trung là gì
Xuất hàng tiếng Trung là 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn). Xuất hàng là ngành nghề của nền kinh tế cả với hàng…
Read More » -
Nổi mụn trong tiếng Trung là gì
Nội mụn tiếng Trung là 长痘痘 (zhǎng dòu dòu), là hiện tượng ai cũng gặp phải xảy ra khi da…
Read More » -
Hóa đơn giá trị giá tăng tiếng Trung là gì
Hóa đơn giá trị gia tăng 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) hay được gọi phổ biến bằng cái tên hóa đơn…
Read More » -
Người hâm mộ tiếng Trung là gì
Người hâm mộ trong tiếng Trung là 风扇 (Fēngshàn). Người hâm mộ thường gọi là fan, là tên gọi chung…
Read More » -
Fan cuồng tiếng Trung là gì
Fan cuồng tiếng Trung là 狂粉 (kuáng fěn) là một nhóm người hâm mộ cực độ, họ săn đuổi và…
Read More » -
Mụn nhọt tiếng Trung là gì
Mụn nhọt tiếng Trung là 粉刺 (fěncì), mụn nhọt là khối viêm cấp tính, do liên cầu, tụ cầu xâm…
Read More » -
Fan hâm mộ tiếng Trung là gì
Fan hâm mộ tiếng Trung là 迷 (mǐ), là tên gọi chung của một nhóm đông người cùng yêu quý…
Read More » -
Khí argon tiếng Trung là gì
Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí chỉ chiếm 0,934% bầu khí quyển, điều này làm…
Read More » -
Xông hơi tiếng Trung là gì
Xông hơi tiếng Trung là 蒸汽 /zhēngqì/. Xông hơi là một phương pháp của dân gian có từ lâu đời.…
Read More » -
Nổi mụn tiếng Trung là gì
Nổi mụn tiếng Trung là 痘痘 /dòudòu/. Nổi mụn từ lâu đã là vấn đề nan giải với chúng ta…
Read More » -
Fan tiếng Trung là gì
Fan tiếng Trung là 粉丝, phiên âm là fěnsī, là tên gọi chỉ một nhóm đông người cùng chung một…
Read More » -
Kim cương tiếng Trung là gì
Kim cương tiếng Trung là 钻石, phiên âm là zuànshí, là một loại khoáng sản có độ cứng rất cao…
Read More » -
Fan cứng tiếng Trung là gì
Fan cứng tiếng Trung là 铁粉, phiên âm tiě fěn, chỉ chung những fan hâm mộ đã theo đuổi, yêu…
Read More » -
Mái tôn tiếng Trung là gì
Mái tôn tiếng Trung là 金属屋顶 /jīnshǔ wūdǐng/. Mái tôn là lại vật liệu được sử dụng cho các công…
Read More » -
Phấn trang điểm trong tiếng Trung là gì
Phấn trang điểm trong tiếng Trung là 妆粉 (zhuāngfěn), là một loại sản phẩm giúp chị em phụ nữ làm…
Read More » -
Dỗi tiếng Trung là gì
Dỗi tiếng Trung là 赌气 /dǔqì/. Dỗi có nghĩa là hai người vốn thân thiết nhưng lại tỏ thái độ…
Read More » -
Tăng giảm tiếng Trung là gì
Tăng giảm tiếng Trung là tăng 增 (zēng), giảm 减 (jiǎn), là hai từ thường được sử dụng trong tất…
Read More » -
Phương pháp để học tốt tiếng Trung
Có nhiều phương pháp để học tốt tiếng Trung, cần có một môi trường tốt, tiếp xúc với tiếng Trung…
Read More » -
HSK tiếng Trung có mấy cấp độ
HSK có bao nhiêu cấp độ? Mỗi cấp độ tương ứng với trình độ nào và học trong thời gian…
Read More » -
Học tiếng Trung giao tiếp cần HSK cấp mấy
Để giao tiếp ở mọi trường hợp, hoàn cảnh khác nhau bằng văn nói trong đời sống sinh hoạt thì…
Read More »