Mẫu nhận xét các môn học lớp 3 theo Thông tư 22
Mẫu nhận xét các môn học lớp 3 theo Thông tư 22 là các mẫu nhận xét đánh giá học sinh mới nhất các môn học: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật…. theo Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học. Mẫu mà chúng tôi đưa ra sau đây là mẫu nhận xét các môn học lớp 3, mời các thầy cô tham khảo.
1. Mẫu nhận xét môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | Tt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Tt10 | Cần tự giác học tập |
3 | Tt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | Tt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | Tt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | Tt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 | Tt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | Tt16 | Chưa thuộc bảng cửu chương |
9 | Tt17 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
10 | Tt18 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
11 | Tt19 | Có cố gắng trong học tập |
12 | Tt2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | Tt20 | Có tiến bộ trong học tập |
14 | Tt21 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
15 | Tt22 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
16 | Tt23 | Hoàn thành công việc được giao |
17 | Tt24 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
18 | Tt25 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
19 | Tt26 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
20 | Tt27 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
21 | Tt28 | Tiếp thu bài chậm |
22 | Tt29 | Tiếp thu bài nhanh |
23 | Tt3 | Biết hợp tác với bạn |
24 | Tt30 | Tính toán còn chậm |
25 | Tt31 | Tính toàn còn nhầm lẫn |
26 | Tt32 | Tính toán còn sai sót |
27 | Tt33 | Tính toán nhanh, chính xác |
28 | Tt34 | Tự giác học tập |
29 | Tt35 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
30 | Tt36 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
31 | Tt37 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
32 | Tt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
33 | Tt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
34 | Tt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
35 | Tt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
36 | Tt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
37 | Tt9 | Cần tích cực tự học |
2. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | TV1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | TV10 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
3 | TV11 | Cần tích cực tự học |
4 | TV12 | Cần tự giác học tập |
5 | TV13 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
6 | TV14 | Chữ viết chưa cẩn thận |
7 | TV15 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
8 | TV16 | Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học |
9 | TV17 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | TV18 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
11 | TV19 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
12 | TV2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | TV20 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
14 | TV21 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
15 | TV22 | Có cố gắng trong học tập |
16 | TV23 | Có tiến bộ trong học tập |
17 | TV24 | Đọc to, rõ ràng |
18 | TV25 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
19 | TV26 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
20 | TV27 | Hoàn thành công việc được giao |
21 | TV28 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
22 | TV29 | Kỹ năng phát âm tương đối tốt |
23 | TV3 | Biết hợp tác với bạn |
24 | TV30 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
25 | TV31 | Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm |
26 | TV32 | Nhớ từ, vận dụng tốt |
27 | TV33 | Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc |
28 | TV34 | Phát âm tương đối tốt |
29 | TV35 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
30 | TV36 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
31 | TV37 | Tiếp thu bài chậm |
32 | TV38 | Tiếp thu bài nhanh |
33 | TV39 | Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả |
34 | TV4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
35 | TV40 | Tự giác học tập |
36 | TV41 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
37 | TV42 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
38 | TV43 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
39 | TV44 | Viết chữ đẹp |
40 | TV45 | Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân |
41 | TV46 | Viết văn sáng tạo |
42 | TV5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
43 | TV6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
44 | TV7 | Cần rèn đọc nhiều hơn |
45 | TV8 | Cần rèn phát âm nhiều hơn |
46 | TV9 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
3. Mẫu nhận xét môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | DD1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | DD10 | Cần tự giác học tập |
3 | DD11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
4 | DD12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
5 | DD13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | DD14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 | DD15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | DD16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | DD17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | DD18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | DD19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | DD2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | DD20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | DD21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | DD22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | DD23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | DD24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | DD25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | DD26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | DD27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | DD28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | DD29 | Tự giác học tập |
23 | DD3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | DD30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | DD31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | DD32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | DD4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
28 | DD5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | DD6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | DD7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | DD8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | DD9 | Cần tích cực tự học |
4. Mẫu nhận xét môn Khoa học lớp 3 theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | KH1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | KH10 | Cần tự giác học tập |
3 | KH11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
4 | KH12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
5 | KH13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | KH14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 | KH15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | KH16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | KH17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | KH18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | KH19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | KH2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | KH20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | KH21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | KH22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | KH23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | KH24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | KH25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | KH26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | KH27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | KH28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | KH29 | Tự giác học tập |
23 | KH3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | KH30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | KH31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | KH32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | KH4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
28 | KH5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | KH6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | KH7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | KH8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | KH9 | Cần tích cực tự học |
5. Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lý lớp 3 theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | LSDL1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | LSDL10 | Cần tự giác học tập |
3 | LSDL11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
4 | LSDL12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
5 | LSDL13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | LSDL14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 | LSDL15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | LSDL16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | LSDL17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | LSDL18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | LSDL19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | LSDL2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | LSDL20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | LSDL21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | LSDL22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | LSDL23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | LSDL24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | LSDL25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | LSDL26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | LSDL27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | LSDL28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | LSDL29 | Tự giác học tập |
23 | LSDL3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | LSDL30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | LSDL31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | LSDL32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | LSDL4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
28 | LSDL5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | LSDL6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | LSDL7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | LSDL8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | LSDL9 | Cần tích cực tự học |
Để xem đầy đủ nội dung Mẫu nhận xét các môn học lớp 3 theo Thông tư 22, mời các bạn tải file về.
Thông tin thêm
Mẫu nhận xét các môn học lớp 3 theo Thông tư 22
Mẫu nhận xét các môn học lớp 3 theo Thông tư 22 là các mẫu nhận xét đánh giá học sinh mới nhất các môn học: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật…. theo Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học. Mẫu mà chúng tôi đưa ra sau đây là mẫu nhận xét các môn học lớp 3, mời các thầy cô tham khảo.
1. Mẫu nhận xét môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
Tt1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
Tt10
Cần tự giác học tập
3
Tt11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4
Tt12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5
Tt13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
Tt14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia
7
Tt15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
Tt16
Chưa thuộc bảng cửu chương
9
Tt17
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
10
Tt18
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
11
Tt19
Có cố gắng trong học tập
12
Tt2
Biết giúp bạn học tập
13
Tt20
Có tiến bộ trong học tập
14
Tt21
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
15
Tt22
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
16
Tt23
Hoàn thành công việc được giao
17
Tt24
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
18
Tt25
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
19
Tt26
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
20
Tt27
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
21
Tt28
Tiếp thu bài chậm
22
Tt29
Tiếp thu bài nhanh
23
Tt3
Biết hợp tác với bạn
24
Tt30
Tính toán còn chậm
25
Tt31
Tính toàn còn nhầm lẫn
26
Tt32
Tính toán còn sai sót
27
Tt33
Tính toán nhanh, chính xác
28
Tt34
Tự giác học tập
29
Tt35
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
30
Tt36
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
31
Tt37
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
32
Tt4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập
33
Tt5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
34
Tt6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
35
Tt7
Cần tích cực chủ động trong học tập
36
Tt8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
37
Tt9
Cần tích cực tự học
2. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
TV1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
TV10
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
3
TV11
Cần tích cực tự học
4
TV12
Cần tự giác học tập
5
TV13
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
6
TV14
Chữ viết chưa cẩn thận
7
TV15
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
8
TV16
Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học
9
TV17
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
TV18
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia
11
TV19
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
12
TV2
Biết giúp bạn học tập
13
TV20
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
14
TV21
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
15
TV22
Có cố gắng trong học tập
16
TV23
Có tiến bộ trong học tập
17
TV24
Đọc to, rõ ràng
18
TV25
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
19
TV26
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
20
TV27
Hoàn thành công việc được giao
21
TV28
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
22
TV29
Kỹ năng phát âm tương đối tốt
23
TV3
Biết hợp tác với bạn
24
TV30
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
25
TV31
Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm
26
TV32
Nhớ từ, vận dụng tốt
27
TV33
Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc
28
TV34
Phát âm tương đối tốt
29
TV35
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
30
TV36
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
31
TV37
Tiếp thu bài chậm
32
TV38
Tiếp thu bài nhanh
33
TV39
Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả
34
TV4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập
35
TV40
Tự giác học tập
36
TV41
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
37
TV42
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
38
TV43
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
39
TV44
Viết chữ đẹp
40
TV45
Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân
41
TV46
Viết văn sáng tạo
42
TV5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
43
TV6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
44
TV7
Cần rèn đọc nhiều hơn
45
TV8
Cần rèn phát âm nhiều hơn
46
TV9
Cần tích cực chủ động trong học tập
3. Mẫu nhận xét môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 22
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
DD1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
DD10
Cần tự giác học tập
3
DD11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế
4
DD12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế
5
DD13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
DD14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia
7
DD15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
DD16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
DD17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
DD18
Có cố gắng trong học tập
11
DD19
Có tiến bộ trong học tập
12
DD2
Biết giúp bạn học tập
13
DD20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
DD21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
DD22
Hoàn thành công việc được giao
16
DD23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
DD24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
DD25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
DD26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
DD27
Tiếp thu bài chậm
21
DD28
Tiếp thu bài nhanh
22
DD29
Tự giác học tập
23
DD3
Biết hợp tác với bạ
24
DD30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
DD31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
DD32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
DD4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập
28
DD5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
DD6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
DD7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
DD8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
DD9
Cần tích cực tự học
4. Mẫu nhận xét môn Khoa học lớp 3 theo Thông tư 22
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
KH1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
KH10
Cần tự giác học tập
3
KH11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế
4
KH12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế
5
KH13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
KH14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia
7
KH15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
KH16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
KH17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
KH18
Có cố gắng trong học tập
11
KH19
Có tiến bộ trong học tập
12
KH2
Biết giúp bạn học tập
13
KH20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
KH21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
KH22
Hoàn thành công việc được giao
16
KH23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
KH24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
KH25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
KH26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
KH27
Tiếp thu bài chậm
21
KH28
Tiếp thu bài nhanh
22
KH29
Tự giác học tập
23
KH3
Biết hợp tác với bạ
24
KH30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
KH31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
KH32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
KH4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập
28
KH5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
KH6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
KH7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
KH8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
KH9
Cần tích cực tự học
5. Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lý lớp 3 theo Thông tư 22
STT
Mã
Nội dung nhận xét
1
LSDL1
Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2
LSDL10
Cần tự giác học tập
3
LSDL11
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế
4
LSDL12
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế
5
LSDL13
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6
LSDL14
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia
7
LSDL15
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8
LSDL16
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9
LSDL17
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10
LSDL18
Có cố gắng trong học tập
11
LSDL19
Có tiến bộ trong học tập
12
LSDL2
Biết giúp bạn học tập
13
LSDL20
Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14
LSDL21
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15
LSDL22
Hoàn thành công việc được giao
16
LSDL23
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17
LSDL24
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18
LSDL25
Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19
LSDL26
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20
LSDL27
Tiếp thu bài chậm
21
LSDL28
Tiếp thu bài nhanh
22
LSDL29
Tự giác học tập
23
LSDL3
Biết hợp tác với bạ
24
LSDL30
Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25
LSDL31
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26
LSDL32
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27
LSDL4
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập
28
LSDL5
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29
LSDL6
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30
LSDL7
Cần tích cực chủ động trong học tập
31
LSDL8
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32
LSDL9
Cần tích cực tự học
Để xem đầy đủ nội dung Mẫu nhận xét các môn học lớp 3 theo Thông tư 22, mời các bạn tải file về.
#Mẫu #nhận #xét #các #môn #học #lớp #theo #Thông #tư
#Mẫu #nhận #xét #các #môn #học #lớp #theo #Thông #tư